Các Khối Thi Cấp 3 Các Bạn Học Sinh Cần Biết – Cập Nhật 2022

Các Khối Thi Cấp 3 Các Bạn Học Sinh Cần Biết - Cập Nhật 2022

Đối với việc lựa chọn cho mình các khối thi cấp 3 sao cho thích hợp với bản thân không chỉ giúp học sinh mang lại kết quả học tập tốt. Bên cạnh đó, còn giúp bạn định hướng được nghề nghiệp sao cho thích hợp với công việc trong tương lai của mình.

Bởi vậy, việc lựa chọn khối thi sao sao cho sáng suốt thì học sinh cần phải xác định thật rõ về tất cả các ngành nghề về sau này nhằm gắn bó và đưa ra sự lựa chọn sáng suốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu thật kỹ lưỡng các thông tin trong bài viết dưới đây.

Bảng mã môn và các khối thi cấp 3 cập nhật mới năm 2022

Bảng mã môn và các khối thi cấp 3 cập nhật mới năm 2022
Tìm hiểu về các khối thi, ngành thi cấp 3

Để giúp bạn dễ dàng trong việc nhận định các mã thi của từng ngành từng môn trong mỗi khối khác nhau. Các học sinh cần tra cứu cụ thể trong bảng dưới đây:

STTMã ngànhMôn thi

Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

1A00Toán, Vật Lý, Hóa Học
2A01Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
3A02Toán, Vật lí, Sinh học
4A03Toán, Vật lí, Lịch sử
5A04Toán, Vật lí, Địa lí
6A05Toán, Hóa học, Lịch sử
7A06Toán, Hóa học, Địa lí
8A07Toán, Lịch sử, Địa lí
9A08Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
10A09Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
11A10Toán, Lý, Giáo dục công dân
12A11Toán, Hóa, Giáo dục công dân
13A12Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
14A14Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
15A15Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
16A16Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
17A17Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
18A18Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

19B00Toán, Hóa Học, Sinh Học
20B01Toán, Sinh học, Lịch sử
21B02Toán, Sinh học, Địa lí
22B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
23B04Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
24B05Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
25B08Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C

26C00Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
27C01Ngữ văn, Toán, Vật lí
28C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
29C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
30C04Ngữ văn, Toán, Địa lí
31C05Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
32C06Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
33C07Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
34C08Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
35C09Ngữ văn, Vật lý, Địa lí
36C10Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
37C12Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
38C13Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
39C14Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
40C15Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
41C16Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
42C17Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
43C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
44C20Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

45D01Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
46D02Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
47D03Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
48D04Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
49D05Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
50D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
51D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
52D08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
53D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
54D10Toán, Địa lí, Tiếng Anh
55D11Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
56D12Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
57D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
58D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
59D15Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
60D16Toán, Địa lí, Tiếng Đức
61D17Toán, Địa lí, Tiếng Nga
62D18Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
63D19Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
64D20Toán, Địa lý, Tiếng Trung
65D21Toán, Hóa học, Tiếng Đức
66D22Toán, Hóa học, Tiếng Nga
67D23Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
68D24Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
69D25Toán, Hóa học, Tiếng Trung
70D26Toán, Vật lí, Tiếng Đức
71D27Toán, Vật lí, Tiếng Nga
72D28Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
73D29Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
74D30Toán, Vật lí, Tiếng Trung
75D31Toán, Sinh học, Tiếng Đức
76D32Toán, Sinh học, Tiếng Nga
77D33Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
78D34Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
79D35Toán, Sinh học, Tiếng Trung
80D41Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
81D42Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
82D43Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
83D44Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
84D45Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
85D52Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
86D54Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
87D55Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
88D61Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
89D62Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
90D63Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
91D64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
92D65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
93D66Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
94D68Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
95D69Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
96D70Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
97D72Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
98D73Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
99D74Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
100D75Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
101D76Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
102D77Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
103D78Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
104D79Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
105D80Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
106D81Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
107D82Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
108D83Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
109D84Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
110D85Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
111D86Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
112D87Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
113D88Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
114D90Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
115D91Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
116D92Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
117D93Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
118D94Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
119D95Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
120D96Toán, Khoa học xã hội, Anh
121D97Toán, Khoa học xã hội, Anh
122D98Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
123D99Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

124H00Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
125H01Toán, Ngữ văn, Vẽ
126H02Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
127H03Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
128H04Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
129H05Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
130H06Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
131H07Toán, Hình họa, Trang trí
132H08Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
133K01Toán, Tiếng Anh, Tin học
134M00Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
135M01Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
136M02Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
137M03Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
138M04Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
139M09Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
140M10Toán, Tiếng Anh, NK1
141M11Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
142M13Toán, Sinh học, Năng khiếu
143M14Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
144M15Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
145M16Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
146M17Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
147M18Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
148M19Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
149M20Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
150M21Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
151M22Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
152M23Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
153M24Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
154M25Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
155N00Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
156N01Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
157N02Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
158N03Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
159N04Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
160N05Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
161N06Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
162N07Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
163N08Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
164N09Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
165R00Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
166R01Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
167R02Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
168R03Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
169R04Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
170R05Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
171S00Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
172S01Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
173T00Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
174T01Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
175T02Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
176T03Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
177T04Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
178T05Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
179V00Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
180V01Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
181V02VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
182V03VẼ MT, Toán, Hóa
183V04Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
184V05Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
185V06Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
186V07Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
187V08Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
188V09Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
189V10Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
190V11Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Các khối thi cấp 3 cập nhật mới 2022

Nhằm giúp các em học sinh lớp chuẩn bị vào cấp 3 lựa chọn cho mình khối học phù hợp không chỉ giúp học sinh mang lại kết quả tốt nhất. Trong đó, còn giúp lựa chọn các ngành nghề thích hợp theo sự đam mê của mình.

Trong phần dưới đây, chúng tôi đã chia sẻ với bạn chi tiết về các khối thi, để các học sinh có sự lựa chọn tốt nhất cho mình như sau:

Các khối thi cấp 3 cập nhật mới 2022

Khối A

Đây là khối dành riêng cho các môn tự nhiên như: Toán, Lý, Hóa. Đồng thời, cũng dành riêng cho những thí sinh đam mê và có năng khiếu về tư duy logic, tính toán với tỷ lệ chính xác cao. Sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ làm các việc có liên quan như: công nghệ, khoa học, kỹ thuật,…

Trong đó các ngành nghề của khối A cấp 3: ngành điều tra hình sự, ngành điều tra trinh sát, ngành công nghệ thông tin, ngành tài chính – ngân hàng, ngành công nghệ kỹ thuật cơ ký, ngành kỹ thuật phần mềm, ngành kỹ thuật dầu khí, ngành thiết kế công nghiệp, ngành kỹ thuật xây dựng,  ngành công nghệ chế tạo máy, ngành kỹ thuật phần mềm, ngành kỹ thuật hình sự,…

Các trường tuyển sinh khối A đảm bảo chất lượng như: Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, trường ĐH công nghệ – ĐH Quốc gia HN, trường ĐH xây dựng, trường ĐH Ngoại thương, trường ĐH khoa học Tự nhiên, trường ĐH Kiểm Soát, Học viện An ninh nhân dân, trường ĐH Sư Phạm kỹ thuật Tp.HCM, Học viện Hậu cần,…..

>> Có thể bạn sẽ cần:

Cách học giỏi toán giúp bạn đỗ khối A

Khối A1

Đối với khối A1 được mở rộng từ khối A, và được triển khai từ năm 2012. Tất cả các môn học trong đó như: Toán, Vật Lý và Ngoại Ngữ. Trong đó, với khối A1 sẽ thay môn Hóa học của khối A bằng môn Tiếng Anh.

Mục đích chính của việc thay đổi này chính là giúp thí sinh tăng thêm nhiều sự lựa chọn hơn về các ngành nghề cho mình. Đặc biệt với những bạn học tốt nghiệp môn Tiếng Anh cùng và không tốt về môn Hóa học.

Một số ngành tiêu biểu của khối A1 

Ngành kế toán – kiểm toán, ngành công nghệ thông tin, ngành Luật, ngành Marketing, ngành Kinh tế – tài chính – ngân hàng, ngành bảo hộ lao động, ngành công nghệ kỹ thuật cơ khí, ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, ngành thiết kế công nghiệp, ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, ngành công nghệ kỹ thuật địa chất, ngành kỹ thuật nhiệt…

Các trường tuyển sinh khối A1 đảm bảo chất lượng như:

Trường ĐH Công nghệ – Đại học Quốc gia HN, trường ĐH Bách Khoa, trường ĐH Ngoại thương, trường ĐH Xây dựng, trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia HN, trường ĐH Kiểm sát, trường học viện An ninh nhân dân, trường học viện kỹ thuật quân sự, trường học viện Hậu cần, trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM,…

>> Có thể bạn sẽ cần:

Cách học giỏi tiếng Anh giúp bạn đỗ khối A1

Khối B

Đối với khối B này đang có 3 môn chính là: Toán, Hóa, Sinh. Hiện tại, khối này đã được bổ sung thêm một số môn khác và chia thành tổ hợp các môn như: Toán – Hóa – Lịch sử, Toán – Sinh – Địa lí, Toán – Sinh – Ngữ văn, Toán – Sinh – GDCD, Toán – Sinh – KHXH, Toán – Sinh – Tiếng Anh.

Các ngành tuyển sinh tiêu biểu của khối B

Ngành Y học cổ truyền, ngành Y đa khoa, ngành thú y, ngành kỹ thuật y học, ngành răng hàm mặt, ngành công nghệ thực phẩm, ngành công nghệ kỹ thuật hóa học, ngành dược học…

Các trường tuyển sinh khối B đảm bảo chất lượng

Khoa Y Dược – trường ĐH Quốc Gia Hà Nội; trường ĐH Y Hà Nội, trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, trường Học viện Quân Y, trường ĐH Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên, Khoa Y Dược – trường ĐH Đà Nẵng, trường ĐH Y Khoa Vinh; trường ĐH Y Dược TPHCM, Khoa Y – trường ĐHQG TPHCM, trường ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM,…

Khối C

Đối với khối C này là khối học dành cho các môn xã hội như: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Đây chính là khối dành cho các thí sinh với sở thích về khoa học xã hội.

Các ngành tuyển sinh tiêu biểu của khối C

Ngành Báo chí, ngành Luật, ngành Quốc tế học, ngành Đông phương học, ngành Ngôn ngữ học, ngành Du lịch, ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh

Các trường tuyển sinh khối C chất lượng:

trường ĐH Kiểm sát, trường Học viện An ninh nhân dân, trường Học viện Báo chí tuyên truyền, trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn, trường ĐH Luật, trường Học viện Hành chính quốc gia, trường Học viện Tòa án, trường Sĩ Quan Chính Trị – ĐH Chính Trị,…

Khối D

Đây chính là khối đa di năng và cũng là khối với nhiều tổ hợp môn thi nhất. Tất cả các thí sinh học tại khối này không chỉ mang lại nhiều sự lựa chọn cho ngành học mà cơ hội về việc làm cũng khá mở rộng.

Tất cả các môn thi của khối này là: Toán – Ngoại ngữ – Ngữ văn. Trong đó với môn Ngoại ngữ lại được chia thành: D1 – Tiếng Anh, D2 – Tiếng Nga, D3 – Tiếng Pháp, D4 – Tiếng Trung, D5 – Tiếng Đức, D6 – tiếng Nhật.

Các ngành tuyển sinh khối D tiêu biểu như:

Ngành trinh sát cảnh sát, ngành Luật, ngành Trinh sát an ninh, ngành Sư phạm tiếng Anh, ngành Thiết kế đồ họa, ngành Thiết kế thời trang, ngành Kinh tế, ngành Quốc tế học, ngành công nghệ thông tin, ngành Tài chính – kinh tế, ngành Kỹ thuật hình sự, ngành Tiếng Pháp, ngành Tiếng Nhật, ngành Tiếng Nga, ngành Tiếng Đức, ngành Quản trị khách sạn, ngành công nghệ thực phẩm…

Các trường tuyển sinh khối D đảm bảo chất lượng

trường ĐH Ngoại ngữ – ĐHQG HN, trường ĐH Ngoại thương, trường ĐH Hà Nội, trường Học viện Ngoại giao, trường ĐH Luật, trường Học viện An ninh nhân dân, trường Học viện Hàng không Việt Nam, trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, trường Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam, trường ĐH Cảnh sát nhân dân…

Khối N

Đây là khối năng khiếu sẽ thích hợp với những thí sinh đang đam mê về âm nhạc hay sáng tác nhạc. Các môn thi trong đó gồm có: Ngữ văn, năng khiếu Âm nhạc 1, Âm nhạc 2.

Một số ngành tuyển sinh khối N

Ngành sư phạm âm nhạc, ngành thanh nhạc, ngành nhã nhạc, ngành sáng tác âm nhạc, ngành Piano, ngành âm nhạc học…

Các trường tuyển sinh khối N

Trường ĐH sư phạm nghệ thuật trung ương, trường ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội, trường Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam, trường Nhạc viện TP.HCM, trường Học viện âm nhạc Huế.

Khối M

Với khối M này đều dành cho các thi sinh mang lại năng khiếu trở thành giáo viên mầm non. Hiện khối này gồm các môn như: Toán – Ngữ Văn – Năng Khiếu (dùng cho các chuyên ngành về giáo dục mầm non), hay môn Toán – Tiếng Anh – Năng khiếu (đối với chuyên ngành Giáo dục mầm non – Tiếng Anh).

Một số ngành tuyển sinh khối M 

Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt.

Một số trường tuyển sinh khối M đảm bảo chất lượng như:

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên, trường CĐ Sư Phạm Trung Ương TPHCM, trường ĐH Sư phạm TP.HCM…

Khối H

Đây là một trong những khối dành cho thi sinh có năng khiếu về thiết kế thời trang, thiết kế nội thất,… Trong đó, bao gồm các môn như: Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2,…

Một số ngành tuyển sinh khối H như

Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Đồ họa, Hội họa, Kiến trúc, Thiết kế nội thất…

Các trường tuyển sinh khối H đảm bảo chất lượng như:

trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, trường ĐH Mỹ Thuật Công Nghiệp, trường ĐH Sư phạm Hà Nội…

Khối S

Với khối S dành cho những thí sinh có năng khiếu và đam mê về lĩnh vực điện ảnh. Tất cả các môn thi và tổ hợp môn thi trong đó gồm có: Khối S00: Ngữ văn, Năng khiếu sân khấu điện ảnh 1, Năng khiếu sân khấu điện ảnh. Khối S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2.

Các trường tuyển sinh khối S đảm bảo chất lượng như:

Đạo diễn, ngành Diễn viên Kịch điện ảnh, ngành Diễn viên chèo, ngành Diễn viên cải lương, ngành Biên đạo múa, ngành Quay phim…

Các trường tuyển sinh khối S đảm bảo chất lượng như:

trường ĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội; trường ĐH Sân khấu điện ảnh và trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Khối R

Riêng đối với những thí sinh có năng khiếu trong lĩnh vực báo chí, nghệ thuật, truyền thông, hay văn hóa,….. nên tham gia vào khối R này. Các môn thi cho khối này gồm có: Ngữ văn, Lịch sử và môn Năng khiếu (hệ số 2).

Một số ngành tuyển sinh khối R đảm bảo chất lượng như:

ngành biểu diễn nghệ thuật, ngành sư phạm Mỹ thuật, ngành biên đạo múa.

Các trường tuyển sinh khối R đảm bảo chất lượng như:

trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, trường ĐH Văn hóa TP.HCM…

Khối T

Đây chính là khối năng khiếu dành riêng cho học sinh có đam mê về lĩnh vực thể dục thể thao. Đối với khối này học sinh gồm có các môn như: Toán, Sinh học, năng khiếu thể dục thể thao.

Một số ngành tuyển sinh khối T đảm bảo chất lượng như: ngành giáo dục Thể chất, ngành huấn luyện thể thao, ngành Y sinh học thể dục thể thao, ngành quản lý thể dục thể thao

Khối V

Với khối V chính là khối dành riêng cho những thí sinh có năng khiếu về mỹ thuật và hội họa. Cũng giống với các khối có năng khiếu khác ở trên như: N, M, T thì khối V được thu hút sự quan tâm của các thí sinh với các môn thi như: Toán, Vật Lý, năng khiếu.

Một số ngành tuyển sinh khối V đảm bảo chất lượng như

Ngành Kiến trúc, ngành thiết kế đồ họa, ngành thiết kế nội thất, ngành thiết kế thời trang, ngành kiến trúc cảnh quan…

Các trường tuyển sinh khối V đảm bảo chất lượng như:

Trường ĐH Kiến trúc HN, trường ĐH Bách Khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM, trường ĐH Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng, trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, trường ĐH Kiến trúc TP.HCM,…

Tổng kết bài viết về các khối thi cấp 3

Qua bài viết trên đây, học sinh đã nắm rõ về các khối thi cấp 3 gồm những khối nào và bộ môn thi ở đây như thế nào? Đặc biệt, bạn còn biết được bảng mã môn được cập nhật mới nhất. Ngoài những vấn đề này, bạn còn điều gì đang vướng mắc hãy liên hệ ngay với chúng tôi sẽ được tư vấn cụ thể.

Trang chủ: https://lambangnhanh.org/

Chat Facebook
Chát Ngay